Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.



 
Trang ChínhGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Bài gửi sau cùng
Bài gửiNgười gửiThời gian
Bút nhóm kì 5 tháng 10/2011 - Hạnh phúc Sat Jun 02, 2012 10:50 am
Bút nhóm kì 4 tháng 9/2011 - Trăng Sat Jun 02, 2012 10:46 am
nhà spam chủng tộc phù thuỷ Mon May 28, 2012 9:56 pm
Nhà tám của vamp Sat Jan 14, 2012 8:19 pm
[bầu chọn]Giữa Syaoran và Fye,bạn thích ai hơn? Fri Jan 13, 2012 11:20 pm
Bầu Chấp Hành Tự Do và Hạnh Phúc Wed Jan 11, 2012 8:30 pm
Nhà spam thiên sứ Sat Jan 07, 2012 8:12 pm
[CCS] A love story Thu Jan 05, 2012 10:15 pm
CLAMP mới cho ra mắt truyện mới-GATE 7 Mon Jan 02, 2012 3:20 pm
Nhà spam Linh thú ♥♥ Mon Jan 02, 2012 3:18 pm
Đăng kí vào các Chủng tộc Mon Jan 02, 2012 11:35 am
Đăng kí Đặc trưng riêng của Chủng tộc Thiên sứ Sun Jan 01, 2012 11:48 am
Báo cáo các fanfic/fic để được cộng điểm Thu Dec 29, 2011 11:07 pm
[Fanfiction] [KHR] Đừng bao giờ khóc nhé, Hibari Thu Dec 29, 2011 12:52 pm
Điều tra khảo sát dân số chính thức của C8 Thu Dec 29, 2011 12:44 pm

Những câu thần chú trong Harry PotterXem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Tác giả

Aries
Aries
Hiện:
Trứng gà
Trứng gà
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 56
Chủng tộc - Đặc trưng riêng Chủng tộc - Đặc trưng riêng : Phù thủy - Ảo ảnh
Sinh nhật Sinh nhật : 25/03/1998
Bài gửiTiêu đề: Những câu thần chú trong Harry Potter Những câu thần chú trong Harry Potter I_icon_minitimeFri Oct 21, 2011 1:47 pm
Những câu thần chú trong Harry Potter
A

- “Accio” + sự vật: bùa triệu tập. trong bản dịch vẫn để nguyên là Accio và tên sự vật đằng sau được dịch ra tiếng Việt. (Ví dụ: Accio Tia Chớp)


- “Age Line”: Lằn tuổi. Phép này đc thầy Dumbledore sử dụng tại tập 4

- “Aguamenti”: Rót Nước. Phép này đc Harry sử dụng để chữa cháy cho nhà bác Hagrid ở tập 6.

- “Alohomora”: giữ nguyên. Phép mở khóa đc Hermione sử dụng tại cuối chương 9 của năm I.

- “Anapneo”: Hết tắc thở. HP6/157

- “Animagus”: Biến thành thú vật (McGonagall, James Potter)

- “Anti-Apparition”: Chống độn thổ. Ctrl + F và tìm phần bùa “Apparition” để hiểu rõ hơn.

- “Anti-Cheating spell”: Bùa chống gian lận thi cử

- “Anti-Disapparition Jinx”: (cách đọc: đang update). Phép đc cụ Dumbledore sử dụng để làm cho những tên “Tử thần thực tử” đã tham dự vào cuộc chiến ở bộ pháp thuật không thể độc thổ được.

- “Anti-jinx”: Phản nguyền. Tìm hiểu thên tại vần “j” với “jinx”

- “Aparecium”: Tiết lộ cho riêng ta. HP3/208

- “Apparition”: Độn thổ.

- “Apparition, Side-Along”: Tạm dịch “Độn thổ kèm”. Phép này được dùng khi 1 phù thủy muốn đưa phù thủy khác – không biết độn thổ – độnt hổ cùng mình. Phù thủy không biết độn thổ đó tạm gọi là “hành khách”.

- “Avada Kedavra”: Không đổi. Bùa này để giết người ngay lập tức. Tạm hiểu ở thế giới muggle là đâm dao vào tim ah ^^.

- “Avis”: giữ nguyên. Ông Olivander đã dùng phép này trong buổi cân đũa (HP4)

..oOo..

B

- “Babbling Curse”: Lời nguyền lảm nhảm. Lockhart đã nhận chữa cho một người làng Transylvanian khỏi phép này.

- “Backfiring Jinx”: Bùa phản phé

- “Banishing Charm”: Bùa trục xuất

- “Bat-Bogey Hex”: Bùa quỷ dơi. Bùa này được Ginny ám cho Smith ở trên tàu và gây hiệu ứng mạnh cho thầy Slug.

- “Binding/fastening magic”: Bùa trói buộc

- “Blasting Curse”: Lời nguyền nổ tung

- “Bluebell flames”: Bùa tạo ngọn lửa màu xanh. (Hermione sử dụng để đốt áo thầy Snape tại tập 1)

- “Body-Bind Curse”: Bùa trói toàn thân. (Xem phần PETRIFICUS TOTALUS)

- “Boggart banishing spell”: Bùa trục xuất ông kẹ. (Xem phần RIDDIKULUS)

- “Bogies, Curse of the”: Lời nguyền của ma quỷ

- “Bond of blood”: Sự cam kết máu mủ

- “Braking Charm”: Bùa thắng (phanh). Bùa được ếm lên chổi bay nhắm làm cho chúng có thể phanh tốt hơn^^.

- “Broomstick magic”: các loại bùa dùng ếm cho chổi bay.(Các bùa điển hình: BRAKING CHARM, CUSHIONING CHARM, HURLING HEX). Tham khảo thêm tại QUIDDITCH SPELLS – Bùa chú Quidditch.

- “Bubbles”: Thần chú bong bóng. Giúp tạo ra một bong bóng không thể vỡ màu vàng từ đầu đũa phép.

- “Bubble-Head Charm”: Bùa đầu bong bóng

..oOo..

C

- “Canary transfiguration hex”: Bùa làm biến thành chim hoàng yến. Đây là một bùa gián tiếp – không cần ếm trực tiếp – như khi 2 anh em sinh đôi F&G ếm lên chiếc bánh kém và Neville ăn phải và biến thành con chim hoàng yến.

- “Candle magic”: cây nến ma thuật (không có thần chú).

- “Chains, magical”: Phép tròi thân (không rõ thần chú).

- “Cheering Charm”: Phúc lạc dược (Độc dược).

- “Colloportus”: Khóa trái – không rõ tên bùa. Bùa khóa cửa và tạo ra trên đó những tiếng động kì lạ.

- “Color Change”: Đổi màu – không rõ thần chú.

- “Confundus Charm”: Bùa mê ngải lú.

- “Conjunctivitis Curse”: Lời nguyền viêm màng kết (ếm lến mắt – làm giảm thị giác)

- “Conjured items”: Đồ dùng ma thuật. Câu thần chú tùy vào vật cần biến ra.

- “Conjuring Spells”: bùa ảo thuật. Bùa này làm biến mất vật giữa ko trung.

- “Contract, binding magical”: Giao kèo ràng buộc bởi pháp thuật. CHiếc cốc lửa là một ví dụ điển hình cho việc ếm phép này. Xem thêm UNBREAKABLE VOW – lời nguyền bất khả bội.

- “Cross-Species Switches”: Tạm dịch Phép biến đổi hỗn hợp. Biến đổi từ vật A sang vật (con vật hoặc đồ vật) B bất kì.

- “Cruciatus Curse”: lời nguyền tra tấn (bùa chú: CRUCIO – tra tấn)

- “Crucio”: Tra tấn

- “CURSE ON THE BOGIES”: Lời nguyền ma quỷ

- “CURSE”: lời nguyền

Điển Hình:

* BABBLING CURSE – Lời nguyền lảm nhảm
* BLASTING CURSE – Lời nguyền nổ tung
* BODY-BIND CURSE – Lời nguyền trói thân
* CRUCIATUS CURSE – Lời nguyền tra tấn
* CURSE OF THE BOGIES – Lời nguyền ma quỷ
* ENTRAIL-EXPELLING CURSE (tạm dịch: Lời nguyền lòi ruột)
* IMPEDIMENT CURSE -Lời nguyền ngăn cản
* IMPERIUS CURSE – Lời nguyền độc đoán
* JELLY-FINGERS CURSE -Lời nguyền dính ngón tay
* KILLING CURSE -Lời nguyền chết chóc
* LEG-LOCKER CURSE – Lời nguyền trói chân
* REDUCTOR CURSE – Lời nguyền gây giật
* SPONGE-KNEES CURSE
* THIEF’S CURSE – Lời nguyền của trộm cướp
* UNFORGIVABLE CURSE – Lời nguyền không thể tha thứ

- “Cushioning Charm” : Đệm ma thuật – Một tấm lót vô hình bên hông của chiếc chổi bay giúp việc bay thuận tiện.

..oOo..

D

- “Dark Mark”: Dấu hiệu hắc ám. Xem thêm MORSMORDRE and PROTEAN CHARM.

- “Defensive charge”: Tự động phòng thủ. Một sự co giật như bị giật điện chạy qua người của phù thủy tấn công một phù thủy đc bảo vệ bằng phép này.

- “Defensive Charm”: thần chù phòng vệ

- “Deletrius”: xóa sạch.

- “Densaugeo”: Răng phình to (Tạm dịch hoặc có thể giữ nguyên 8-O). Hermione đã bị ếm bùa này tại Năm Thứ III

- “Diffindo”: không đổi (Tác dụng: như cầm dao để rạch vật bị nhắm tới)

- “Disapparate”: ……….

- “Disarming Charm”: Thần chú bình tĩnh.(Xem EXPELLIARMUS – bùa giải giới)

- “Disillusionment Charm”: Thần chú tan ảo ảnh (Thấy mắt điên đã êm lên Harry trước khi đi từ nhà DUSLEY tới tổng hành dinh HPH – “I’m going to Disillusion you…”).

- “Dissendium”: Ko đổi (mở cánh cửa bí mật sau tượng mụ phù thủy có bướu – HP3)

- “Door-Opening Spell”: Thần chú mở cửa (không cần sử dụng thần chú, chỉ cần vẫy đũa)

- “Drought Charm”: Thần chú khô cạn (Chưa rõ câu thần chú, chỉ đề cập tới việc Harry định sử dụng thần chú này để hút sạch nước trong hồ nhằm cứu người bạn thân trong bài thi thứ II- HP4)

..oOo..

E

- “Engorgio”: Phình to – Bùa phình to (dịch theo ngữ cảnh)

- “Ennervate”: Xem RENNERVATE.

- “Entrail-Expelling Curse”: Bùa trù ẻo lòi ruột

- “Entrancing Enchantments”: Bùa yêu

- “Episkey”: Chữa lành

- “Evanesco”: Tiêu biến (Vanishing Spell: thần chú tiêu biến). Làm cho vật biến mất hoàn toàn.

- “Expecto Patronum”: Giữ nguyên (Thần chú hô gọi thần hộ mệnh)

- “Expelliarmus”: giải giới (“Disarming Spell”: Bùa giải giới) tước vũ khí của đối phương

- “Extinguishing Spell”: Bùa dập lửa (ko có lời hô bùa chú)

..oOo..

F

- “Feather-light”: nhẹ bẫng (Bùa này làm mất trọng lượng của vật bị ếm)

- “Ferula”: Giữ nguyên (bùa biến ra 1 thanh gỗ)

- “Fidelius Charm”: Bùa trung tín

- “Finger-removing jinx”: lời nguyền cắt ngón tay

- “Finite”: kết thúc hoặc ngưng lại (dừng tác dụng của 1 bùa chú nào đó)

- “Finite Incantatem” = “Finite”

- “Fire magic”: Lửa ma thuật (Nói chung tất cả các hiệu ứng có liên quan tới lửa)

- (By) “Fire talking”: nói chuyện bằng lò sưởi hoặc Người A nói chuyện với người B qua hệ hông Floo (tùy ngữ cảnh)

- “Fixing Charm”: Bùa cố định (Xem PERMANENT STICKING CHARM: Bùa cố định vĩnh viễn)

- “Flagrate”: Đánh dấu (bằng lửa) – Hermione đã đánh dấu X bằng lửa lên các cánh cửa trong sở bảo mật bằng phép này.

- “Flame-Freezing Charm”: Bùa làm nguội lửa

- “Flashing paint charm”: Bùa sơn nhấp nháy

- “Flying magic”: (chỉ chung) phép bay

- “Fountain of wine”: Bùa phun rượu (Tạo ra một vòi rượu từ đầu đũa – Cân đũa phép – HP4)

- “Four-Point Spell”: Thần chú 4 điểm. Xem POINT ME

- “Freezing Charm”: Thần chú đông cứng.

- “Full Body-Bind”: Bùa trói toàn thân (xem PETRIFICUS TOTALUS)

- “Fur spell”: Thần chú mọc lông

- “Furnunculus”: Mụn nhọn khắp mình

————————————————� � �——————————
G

- “Gripping Charm”: Bùa chú giữ chặt. Giúp cho việc giữ một vật trở nên chắc và đơn giản hơn.

- “Grooming charms”: Bùa chú chải chuốt.

- “Growth Charm”:Bùa chú phát triển.

- “Gubraithian fire”: ngọn lửa vĩnh hằng. Ếm lên vật nào đó đnag cháy làm vật đó cháy vĩnh viễn không tắt

..oOo..

H

- “Hair-thickening Charm”: Thần chú tóc mọc dày

- “Hex-Deflection”: Thần chú phòng vệ

- “Hexes”: Những câu thần chú The following spells are known as hexes.

* Bat-Bogey Hex: lời nguyền quỷ dơi
* Canary transfiguration hex: Bùa làm biến thành chim hoàng yến
* Hurling Hex: thần chú đánh bật
* Knee-reversing hex: thần chú tráo đầu gối
* Stinging Hex: Thần chú kim châm
* Twitchy Ears Hex: Thần chú kéo tai
* toenail-growing hex: Thần chú móng chân dài ra

- “Homorphus Charm”: Bùa đuổi người sói

- “Horn tongue”: Bùa khóa lưỡi

- “Horton-Keitch Braking Charm”: Bùa thắng Horton-Keitch

- “Hot air charm”: Bùa không-khí-nóng

- “Hover Charm”: Bùa bay (See also LEVITATION CHARM: Cũng có nghĩa là bùa bay)

- “Hurling Hex”: Thần chú lật nhào – ếm lên chối bay

..oOo..

I

- “Impediment Curse / Jinx”: Lời nguyền ngăn trở (Bùa chú:Impedimenta)

- “Impedimenta”: Ngăn trở

- “Imperio”: Ko đổi (câu thần chú để thực hiện lời nguyền đọc đoán)

- “Imperius Curse”: lời nguyền độc đoán

- “Imperturbable Charm”: Bùa tỉnh bơ

- “Impervius”: Ko đổi (Chống bám hoặc thấm nước)

- “Inanimatus Conjurus”: Chưa có tài liệu (See CONJURING SPELLS)

- “Incarcerous”: ko đổi (Sends thick ropes out of thin air to wrap around someone or something. Có thể tương tự như bùa dính. See CONJURING SPELLS)

- “Incendio”: ko đổi hoặc châm lửa (cả 2 đều đc)

- “Insect jinx”: lời nguyền sâu bọ

- “Instant scalping”: đầu trọc lóc

- “Invisibility Charm”: Bùa vô hình

..oOo..

J

- “Jelly-Brain Jinx”: Lời nguyền đông não

- “Jelly-Fingers curse”: Lời nguyền đông ngón tay

- “Jelly-Legs Jinx”: Lời nguyền đông chân

- “Jinxes”: Những lời nguyền

* Anti-Disapparation Jinx: Lời nguyền chống độn thổ
* Backfiring Jinx
* finger-removing jinx: Lời nguyền cắt ngón tay
* Hair-thickening Charm: Lời nguyền tóc dài ra
* Impediment Jinx: Lời nguyền ngắn trở
* Jelly-Brain Jinx: Lời nguyền đông não
* Jelly-Legs Jinx: Lời nguyền đông chân
* snitch jinx:
* Stretching jinx
* Trip Jinx

K

- “Killing Curse”: Thần chú tiêu diêt (lời nguyền chết chóc – It`s Ok)

- “Knee-reversing hex”: Lời nguyền đảo đầu gối

- “Knitting charm”: bùa khâu vá

L

- “Langlock”: Lưỡi dính chặt

- “Leek Jinx”: Lời nguyền tỏi tây (Results in leeks growing out of the target’s ears.)

- “Legilimens”: Chưa rõ (xem Legilimency)

- “Leg-Locker Curse”: Thần chú khóa chân

- “Levicorpus”: ko đổi (Thần chú làm treo ngược một người lên ko trung bằng mắt cá chân của họ)

- “Levitation Charm”: (chỉ chung) bùa bay

- “Liberacorpus”: ko đổi (phản nguyền của Levicorpus)

- “Library book spells”: Thần chú sách thư viện (Bà pince đã ếm lên sách ở thư viện để chúng ko thể bị vẽ bẩn lên)

- “Light spell”: Thần chú thắp sáng

- “Lightening spell”: thần chú nhẹ tênh (làm một vật trở nên nhẹ hơn)

- “Locomotor + ….“: giữ nguyên chữ Locomotor và từ chỉ vật nhắm vào đc dịch ra

- “Locomotor Mortis”: hai chân như một (bùa làm 2 chân dính chặt lại ⇒ ko thể đi)

- “Lumos”: Giữ nguyên (ý nghĩa: thắp sáng)

————————————————� � �——————————
M

- “Memory Modifying Charms”: thần chú sửa đổi kí ức.

- “Messenger spell”: Bùa gửi tin

- “Mobiliarbus”: Ko đổi (Dịch chuyển cây)

- “Mobilicorpus”: ko đổi (dịch chuyển cơ thể)

- “Morsmordre”: ko đổi (thần chú gọi dấu hiệu đen)

- “Muffliato”: Ù lỗ tai

- “Muggle-Repelling Charm”: Thần chú không-muggle

————————————————� � �——————————
N

- “Nox”: ko đổi hoặc có thể dịch là “tối đen”

————————————————� � �——————————
O

- “Obliteration Charm”: Bùa không-dấu-vết

- “Obliviate”: ko đổi hoặc có thể tạm dịch “ĐỔi trí nhớ”

- “Occlumency”: bế quan bí thuật (Thần chú Harry được học: Legilimens)

- “Oppugno”: Công kích

- “Orchideous”: ko dịch hoặc dịch là “Trổ Hoa”

————————————————� � �——————————
P

- “Pack”: Gói ghém

- “Patronus”: thần hộ mệnh

- “Patronus Charm”: Thần chú gọi thần hộ mệnh

- “Pepper breath”: hơi thở hạt tiêu

- “Permanent Sticking Charm”: Bùa dính vĩnh viễn

- “Peskipiksi Pesternomi”: không đổi

- “Petrification”: hóa đá

- “Petrificus Totalus”: Trói gô (toàn thân)

- “Placement Charm”: …..

- “Point Me”: chỉ ta (khi đặt đũa phép lên tay và hô thì đũa sẽ luôn chỉ về phía bắc)

- “Portus”: giữ nguyên (Biến đồ vật thành cái khóa cảng)

- “possession”: ma ám

- “Prior Incantato”: Đảo thần chú (Xem những câu thần chú mà đũa phép đã thực hiện)

- “Protean Charm”: Bùa chú làm thay đổi hình dạng

- “Protego”: Che chắn

————————————————� � �——————————
Q

- “Quidditch spells”: Những câu thần chú Quidditch

- “Quietus”: Yên lặng – hoặc để nguyên (Trái ngược: Sonorus)

————————————————� � �——————————
R

- “Reducio”: Teo lại (HP4/295)

- “Reducto”: Nổ tung

- “Reductor Curse”: Lời nguyên teo nhỏ

- “Refilling Charm”: Bùa chú lam fhco đầy lên

- “Relashio”: Tóe lửa (Ở dưới nước thì làm phát ra những tia bong bóng)

- “Reluctant Reversers, A Charm To Cure”: Thần chú phục hồi (thần chú cho chổi bay)

- “Rennervate”: Thức tỉnh

- “Reparo”: Phục hồi (sửa chữa cũng đc)

- “Repelling Spell”: Bùa chú hất cẳng

- “Restoring spell”: Bùa chú hoàn lại

- “Rictusempra”: Chọc léc

- “Riddikulus”: Kì cà kì cục hoặc giữ nguyên

- “Room-sealing spell”: Bùa chú đánh dấu

- “Ropes, magical”: Sợi dây ma thuật

- “Rowboat spell”: Thần chú mái chèo

————————————————� � �——————————
S

- “Scarpin’s Revelaspell”: Bùa tiết lộ (Được Scapin phát minh – xem thêm SPECIALIS REVELIO)

- “Scourgify”: tẩy rửa

- “Scouring Charm”: bùa tẩy rửa

- “Sealing spell”: Bùa niêm phong

- “Sectumsempra”: Cắt sâu mãi mãi

- “Serpensortia”: Giữ nguyên (tạo ra một con rắn từ đầu đũa)

- “Severing Charm”: Thần chú cắt dời

- “Shield Charm”: bùa khiên (See PROTEGO)

- “Shock Spell”: Thần chú gây sốc

- “Silencio”: Nín thing

- “Silencing Charm”: Bùa câm lặng

- “Sleep, bewitched”: Bùa ngủ

- “Slug-vomiting charm”: Bùa nôn sên (Tạm dịch)

- “Snitch jinx”: Bùa ếm lên kẻ chỉ điểm

- “Sonorus”: Giữ nguyên hoặc âm vang

- “Specialis Revelio”: Tiết lộ cho riêng ta

- “Sponge-Knees Curse”: Lời nguyền đầu gối bọt biển

- “Stealth Sensoring Spells”: Thần chú ai-đột-nhập

- “Stretching Jinx”: Bùa trù ẻo giãn ra

- “Stinging Hex”: Bùa châm kim

- “Stunner”: Xem “Stupefy”

- “Stupefy”: Bùa choáng

- “Stupefying Charm”: Xem “Stupefy”

- “Substantive Charm”: Bùa chú chính quy

- “Summoning Charm”: Bùa triệu tập

- “Switching Spell”: Thần chú hoán đổi

————————————————� � �——————————
T

- “Talon-clipping charm”: Thần chú cắt móng (sử dụng cho rồng)

- “Tarantallegra”: Lóc cóc mòng mòng. lóc cóc quay vòng vòng
=> “HP 2 , Draco ếm lên Harry trong trận đấu tay đôi và làm chân Harry nhảy múa không ngừng”

- “Tergeo”: Tẩy sạch

- “Thief’s Curse”: lời nguyền của kẻ trộm

- “Tickling Charm”: Bùa chú chọc léc

- “Time Travel”: Du hành trong thời gian (ếm lên các đồ vật ma thuật làm chúng chó thể khiến cho ng` sử dụng du hành tỏng thời gian như: Chiếc vòng đeo cổ của Hermione trong HP3, chậu tưởng kí, …)

- “Toenail-growing hex”: Thần chú mọc móng chân

- “Trip Jinx”: Thần chú ngáng đường

- “Twitchy Ears Hex”: Bùa chú tai-giật-giật

————————————————� � �——————————
U

- “Unbreakable Charm”: Thần chú (làm cho vật) không thể (bị) phá vỡ

- “Unbreakable Vow”: (Những) lời nguyền không thể phá bỏ

- “Unforgivable Curses”: (Những) lời nguyền không thể tha thứ

- “Unplottable”: không thể xác định (trên bản đồ)

————————————————� � �——————————
V

- “Vanishing Spell”: Bùa chú tiêu biến (See EVANESCO, VANISHING MAGIC)

————————————————� � �——————————
W

- “Waddiwasi”: Chưa rõ

- “Wand effects”: Hiệu ứng đũa phép

- “Wand sparks”: Tia sáng đũa phép

- “Wand writing”: Đũa phép viết

- “Wingardium Leviosa”: giữ nguyên (Hoặc bay lên)

- “Wizard space”: Khoảng không ma thuật
Cực nhiều luôn, bà J.K. Rowling đúng là có đầu óc vô cùng phong phú
Nguồn: http://cuuviho.wordpress.com/2011/02/23/nh%E1%BB%AFng-cau-th%E1%BA%A7n-chu-trong-harry-potter/


Chữ ký của Aries

Tài sản của Aries


Rin Kagamine
Rin Kagamine
Hiện:
Gà KFC
 Gà KFC
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 5165
Chủng tộc - Đặc trưng riêng Chủng tộc - Đặc trưng riêng : Linh thú - Linh Miêu
Sinh nhật Sinh nhật : 25/04/1997
Bạn đời Bạn đời : Nhok_kut3_min_lovely
Bài gửiTiêu đề: Re: Những câu thần chú trong Harry Potter Những câu thần chú trong Harry Potter I_icon_minitimeFri Oct 21, 2011 5:44 pm
hay wa tks bợn nhá


Chữ ký của Rin Kagamine

Tài sản của Rin Kagamine

Tài sản
Tài sản:


Mizu_Lucifer
Mizu_Lucifer
Hiện:
Thợ làm thịt gà
 Thợ làm thịt gà
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 5548
Chủng tộc - Đặc trưng riêng Chủng tộc - Đặc trưng riêng : Phù thủy - Âm thanh
Sinh nhật Sinh nhật : 10/11/1998
Bạn đời Bạn đời : Kasane Mio
Bài gửiTiêu đề: Re: Những câu thần chú trong Harry Potter Những câu thần chú trong Harry Potter I_icon_minitimeFri Oct 21, 2011 5:45 pm
cái này hay ah` XD~


Chữ ký của Mizu_Lucifer

Tài sản của Mizu_Lucifer


(¯`•.¸† Taki_chaN †¸.•´¯)
(¯`•.¸† Taki_chaN †¸.•´¯)
Hiện:
Gà cao cấp
 Gà cao cấp
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 604
Chủng tộc - Đặc trưng riêng Chủng tộc - Đặc trưng riêng : Vampire - Thuần chủng
Sinh nhật Sinh nhật : 25/05/1998
Bài gửiTiêu đề: Re: Những câu thần chú trong Harry Potter Những câu thần chú trong Harry Potter I_icon_minitimeFri Oct 21, 2011 6:18 pm
oaaaaaaaaaaaaaaaaaaa hay!!!!!!!!!!!!!!!!!!1>0<


Chữ ký của (¯`•.¸† Taki_chaN †¸.•´¯)

Tài sản của (¯`•.¸† Taki_chaN †¸.•´¯)

Tài sản
Tài sản:


nữ sát thủ không tên
nữ sát thủ không tên
Hiện:
Trứng gà
Trứng gà
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 72
Chủng tộc - Đặc trưng riêng Chủng tộc - Đặc trưng riêng : Phù thủy - Phong ba
Sinh nhật Sinh nhật : 26/07/1991
Bài gửiTiêu đề: Re: Những câu thần chú trong Harry Potter Những câu thần chú trong Harry Potter I_icon_minitimeFri Oct 21, 2011 9:37 pm
Tuyệt vời
Fan của Harry Potter bái kiến mọi người
Thank bạn
Lin cũng đang kiếm mí cái nì đây
7 tập kiếm mỏi mắt
Thank nhìu nhìu


Chữ ký của nữ sát thủ không tên

Tài sản của nữ sát thủ không tên


Cherry Sakura
Cherry Sakura
Hiện:
Gà nhà
 Gà nhà
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 291
Chủng tộc - Đặc trưng riêng Chủng tộc - Đặc trưng riêng : Phù thủy - Băng giá
Sinh nhật Sinh nhật : 17/07/1999
Bài gửiTiêu đề: Re: Những câu thần chú trong Harry Potter Những câu thần chú trong Harry Potter I_icon_minitimeSat Oct 22, 2011 3:07 pm
Nhiều ghê ^^ Thanks bạn nha


Chữ ký của Cherry Sakura

Tài sản của Cherry Sakura

Tài sản
Tài sản:


nara
nara
Hiện:
Gà con
 Gà con
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 134
Chủng tộc - Đặc trưng riêng Chủng tộc - Đặc trưng riêng : Phù thủy - Nước
Bài gửiTiêu đề: Re: Những câu thần chú trong Harry Potter Những câu thần chú trong Harry Potter I_icon_minitimeSat Oct 22, 2011 6:31 pm
Bạn này fan bự bự của harry đây ta
Nhà nara có đủ 7 tập Harry nhé =)


Chữ ký của nara

Tài sản của nara

Tài sản
Tài sản:


Aries
Aries
Hiện:
Trứng gà
Trứng gà
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 56
Chủng tộc - Đặc trưng riêng Chủng tộc - Đặc trưng riêng : Phù thủy - Ảo ảnh
Sinh nhật Sinh nhật : 25/03/1998
Bài gửiTiêu đề: Re: Những câu thần chú trong Harry Potter Những câu thần chú trong Harry Potter I_icon_minitimeSat Oct 22, 2011 7:59 pm
He, Ari đọc hết cả, cứ thể từng tập, từng tập, đến nỗi bị mẹ mắng luôn


Chữ ký của Aries

Tài sản của Aries


ponkute
ponkute
Hiện:
Gà con
 Gà con
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 122
Chủng tộc - Đặc trưng riêng Chủng tộc - Đặc trưng riêng : Vampire - Tiến hóa
Sinh nhật Sinh nhật : 21/04/1997
Bài gửiTiêu đề: Re: Những câu thần chú trong Harry Potter Những câu thần chú trong Harry Potter I_icon_minitimeSat Oct 22, 2011 8:07 pm
chà cúi cùng cũng có fan HP trên c8 nhỉ ^^

tks bạn nga

mí câu nek mình tx lúm ^^


Chữ ký của ponkute

Tài sản của ponkute


leehaeyoung97
leehaeyoung97
Hiện:
Gà rừng
 Gà rừng
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 525
Chủng tộc - Đặc trưng riêng Chủng tộc - Đặc trưng riêng : Thiên sứ - Tình yêu
Sinh nhật Sinh nhật : 07/03/1997
Bài gửiTiêu đề: Re: Những câu thần chú trong Harry Potter Những câu thần chú trong Harry Potter I_icon_minitimeSat Oct 22, 2011 8:46 pm
thanks nga nhìu nhìu nha!


Chữ ký của leehaeyoung97

Tài sản của leehaeyoung97

Tài sản
Tài sản:


Aries
Aries
Hiện:
Trứng gà
Trứng gà
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 56
Chủng tộc - Đặc trưng riêng Chủng tộc - Đặc trưng riêng : Phù thủy - Ảo ảnh
Sinh nhật Sinh nhật : 25/03/1998
Bài gửiTiêu đề: Re: Những câu thần chú trong Harry Potter Những câu thần chú trong Harry Potter I_icon_minitimeSun Oct 23, 2011 8:13 am
Hớ, ai nói là mình tên Nga????


Chữ ký của Aries

Tài sản của Aries


Kobato Hanato
Kobato Hanato
Hiện:
Gà rang
 Gà rang
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 819
Chủng tộc - Đặc trưng riêng Chủng tộc - Đặc trưng riêng : Linh thú - Thỏ tuyết
Sinh nhật Sinh nhật : 12/01/1998
Bài gửiTiêu đề: Re: Những câu thần chú trong Harry Potter Những câu thần chú trong Harry Potter I_icon_minitimeSun Oct 23, 2011 8:28 am
nhìu thế
thanks bợn nha



Chữ ký của Kobato Hanato

Tài sản của Kobato Hanato

Tài sản
Tài sản:


Ryuuji
Ryuuji
Hiện:
Quản lí chuồng gà
 Quản lí chuồng gà
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 3471
Chủng tộc - Đặc trưng riêng Chủng tộc - Đặc trưng riêng : Linh thú - Pikachu
Bạn đời Bạn đời : MikaMihara
Bài gửiTiêu đề: Re: Những câu thần chú trong Harry Potter Những câu thần chú trong Harry Potter I_icon_minitimeSun Oct 23, 2011 1:52 pm
cảm ơn cậu =]]

rất đầy đủ và chi tiết

1+ =]]


Chữ ký của Ryuuji

Tài sản của Ryuuji

Tài sản
Tài sản:


ljnl0v3nh0kcut3
ljnl0v3nh0kcut3
Hiện:
Trứng gà
Trứng gà
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 59
Chủng tộc - Đặc trưng riêng Chủng tộc - Đặc trưng riêng : Vampire
Sinh nhật Sinh nhật : 07/03/1997
Bài gửiTiêu đề: Re: Những câu thần chú trong Harry Potter Những câu thần chú trong Harry Potter I_icon_minitimeSun Oct 23, 2011 7:33 pm
tuyệt wa' sao ghi hết được hay zậy :20


Chữ ký của ljnl0v3nh0kcut3

Tài sản của ljnl0v3nh0kcut3


sakura reed
sakura reed
Hiện:
Gà KFC
 Gà KFC
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 1739
Chủng tộc - Đặc trưng riêng Chủng tộc - Đặc trưng riêng : Phù thủy - Nước
Sinh nhật Sinh nhật : 03/12/1999
Bạn đời Bạn đời : Kane_Koshie
Bài gửiTiêu đề: Re: Những câu thần chú trong Harry Potter Những câu thần chú trong Harry Potter I_icon_minitimeSun Oct 23, 2011 8:08 pm
về mang cái này ra niệm :13


Chữ ký của sakura reed

Tài sản của sakura reed

Tài sản
Tài sản:


leehaeyoung97
leehaeyoung97
Hiện:
Gà rừng
 Gà rừng
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 525
Chủng tộc - Đặc trưng riêng Chủng tộc - Đặc trưng riêng : Thiên sứ - Tình yêu
Sinh nhật Sinh nhật : 07/03/1997
Bài gửiTiêu đề: Re: Những câu thần chú trong Harry Potter Những câu thần chú trong Harry Potter I_icon_minitimeSat Oct 29, 2011 8:40 pm
ko biết cái này đem ra dùng vs đũa thần có phù phép đc ai hông?


Chữ ký của leehaeyoung97

Tài sản của leehaeyoung97

Tài sản
Tài sản:


Sponsored content
Hiện:

Bài gửiTiêu đề: Re: Những câu thần chú trong Harry Potter Những câu thần chú trong Harry Potter I_icon_minitime



Chữ ký của Sponsored content

Tài sản của Sponsored content

Những câu thần chú trong Harry PotterXem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Viết tiếng Việt có dấu là tôn trọng người đọc.
* Chia sẻ bài sưu tầm có ghi rõ nguồn là tôn trọng người viết.
* Thực hiện những điều trên là tôn trọng chính mình.
-Nếu chèn smilies có vấn đề thì bấm a/A trên phải khung viết bài
Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
 :: 

Chủng tộc

 :: 

Chủng tộc Phù thủy

-
Đầu trang
Giữa trang
Cuối trang
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất